nuoi ga

BẢN TIN PHÂN TÍCH THỊ TRƯỜNG: Xu Hướng Giá Sản Phẩm Chăn Nuôi Cả Nước (Cập Nhật Ngày 30/08/2022)

Bài viết phân tích chi tiết biến động giá lợn hơi, giá gà thịt, và giá các loại con giống/trứng gia cầm trên cả nước, cung cấp góc nhìn sâu sắc về tình hình thị trường chăn nuôi Việt Nam cuối tháng 8/2022.

Tổng quan Thị trường: Giá Lợn Hơi Tiếp Tục Ổn Định Ở Mức Cao

Ngày 30/08/2022, giá sản phẩm chăn nuôi trên cả nước cho thấy sự ổn định ở nhóm lợn hơi, đồng thời ghi nhận những biến động mạnh ở nhóm gà thịt lông màu.

1. Phân Tích Giá Lợn Hơi (Heo Thịt Hơi)

Giá lợn hơi (Heo thịt hơi) tiếp tục duy trì đà tăng trưởng mạnh so với cùng kỳ năm trước (tăng trung bình trên 20%), phản ánh nhu cầu thị trường hồi phục và chi phí đầu vào duy trì ở mức cao.

Khu vựcKhoảng giá (đ/kg)So sánh BQ năm trước (%)Phân tích nổi bật
Miền Bắc65.000 – 67.000+24.2%Dẫn đầu về mức giá bình quân. Xu hướng tăng trưởng ổn định trong tháng.
Miền Trung60.000 – 63.000+21.3%Mức tăng trưởng ổn định, thể hiện sự phục hồi sau dịch.
Miền Đông63.000 – 64.000+21.5%Giá duy trì ổn định, ít biến động trong tháng.

Mức giá lợn hơi hiện tại là tín hiệu tích cực cho người chăn nuôi, nhưng cũng đặt ra thách thức về chi phí thức ăn và kiểm soát dịch bệnh.

2. Biến Động Mạnh Nhóm Gà Thịt Lông Màu

Nhóm gà thịt lông màu ngắn ngày ghi nhận sự sụt giảm đáng chú ý so với tháng trước, tạo áp lực lên người chăn nuôi gia cầm.

Sản phẩmKhu vựcGiá ngày 30/08 (đ/kg)So với BQ tháng trước (%)
Gà thịt lông màu ngắn ngàyMiền Bắc, Miền Trung, Miền Đông35.000-19.4%
Gà thịt lông màu ngắn ngàyMiền Tây34.000-21.0%

Mức giảm sâu trên 19% cho thấy nguồn cung gà thịt lông màu đã tăng mạnh hoặc sức mua thị trường đang chững lại vào cuối tháng 8. Người chăn nuôi cần cân nhắc kế hoạch xuất chuồng để tránh lỗ vốn.

3. Phân Khúc Con Giống: Tăng Trưởng Lớn So Với Năm Trước

Giá con giống (gà, vịt 1 ngày tuổi) cho thấy mức tăng trưởng phi mã so với năm trước, đặc biệt là nhóm gà con giống lông màu.

  • Gà con giống lông màu: Giá tăng hơn 116% so với năm trước (Miền Bắc, Miền Trung). Điều này phản ánh kỳ vọng của thị trường vào lứa nuôi mới và chi phí sản xuất con giống đang tăng cao.
  • Vịt giống Super-M & Grimaud: Giá duy trì ở mức ổn định so với tháng trước, nhưng vẫn tăng mạnh so với năm 2021 (tăng trên 150%).

4. Thị Trường Trứng Gia Cầm: Ổn Định Tăng Trưởng Nhẹ

Thị trường trứng gà và trứng vịt đều ghi nhận mức tăng trưởng nhẹ và ổn định so với tháng trước (tăng trung bình 1-5%).

  • Trứng gà (Miền Bắc): Đạt mức 2.600-2.800 đ/quả.
  • Trứng vịt (Miền Trung): Đạt mức 2.800-3.000 đ/quả.
  • Giá Trứng Vịt (Miền Đông) là sản phẩm duy nhất có mức giảm nhẹ (0.4%) so với bình quân tháng trước, cho thấy thị trường phía Đông đang có nguồn cung dồi dào hơn.

Bảng chi tiết giá sản phẩm chăn nuôi tại trại cả nước ngày 30/08/2022

GIÁ SẢN PHẨM CHĂN NUÔI (TẠI TRẠI) CẢ NƯỚC NGÀY 30/08/2022
Sản phẩmĐơn vị tínhGiá ngày Giá bình quân So giá BQ So giá BQ
30/08/2022 trong tháng  tháng trước năm trước
(đồng) (đồng) (đồng) (%) (đồng) (%)
Heo thịt hơi (Miền Bắc)đ/kg 65.000-67.000       67,700      2,6004.0 13,20024.2
Heo thịt hơi (Miền Trung)đ/kg 60.000-63.000       65,500      3,4005.5 11,50021.3
Heo thịt hơi (Miền Đông)đ/kg 63.000-64.000       63,900      1,4502.311,30021.5
Heo thịt hơi (Miền Tây)đ/kg 61.000-63.000       63,500      2,6004.310,80020.5
Gà con giống lông màu (Miền Bắc)đ/con 1 ngày tuổi 13.000-15.500       14,200      2,00016.47,650116.8
Gà con giống lông màu (Miền Trung)đ/con 1 ngày tuổi 13.000-15.500       14,100      2,60022.67,600116.9
Gà con giống lông màu (Miền Đông)đ/con 1 ngày tuổi 11.000-11.500       10,250         6506.85,500115.8
Gà con giống lông màu (Miền Tây)đ/con 1 ngày tuổi 11.500-12.000       11,150         3503.25,40093.9
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Bắc)đ/kg            35,000       39,800-9600-19.417,00074.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Trung)đ/kg            35,000       39,800-9600-19.417,00074.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Đông)đ/kg            35,000       39,800-9600-19.417,00074.6
Gà thịt lông màu ngắn ngày (Miền Tây)đ/kg            34,000       38,400-10200-21.014,60061.3
Gà thịt (Miền Bắc)đ/kg            33,000       36,400-1400-3.717,00087.6
Gà thịt (Miền Trung)đ/kg            34,000       37,400-400-1.127,600281.6
Gà thịt (Miền Đông)đ/kg            33,000       36,600-600-1.628,000325.6
Gà thịt (Miền Tây)đ/kg            33,000       36,400-400-1.127,000287.2
Trứng gà (Miền Bắc)đ/quả 2.600-2.800         2,7201405.438016.2
Trứng gà (Miền Trung)đ/quả 2.500-2.800         2,690803.134014.5
Trứng gà (Miền Đông)đ/quả 2.600-2.700         2,510301.231014.1
Trứng gà (Miền Tây)đ/quả 2.400-2.500         2,310301.322010.5
Vịt giống Super-M (Miền Đông)đ/con 1 ngày tuổi 15.000-16.000       17,300-100-0.611,000174.6
Vịt giống Grimaud (Miền Đông)đ/con 1 ngày tuổi 16.000-17.000       18,700-800-4.111,400156.2
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông)đ/trống 1 ngày tuổi            40,000       40,000             –0.07,00021.2
Vịt giống Bố mẹ Super-M (Miền Đông)đ/mái 1 ngày tuổi            35,000       35,000             –0.05,00016.7
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông)đ/trống 1 ngày tuổi            55,000       55,000           –0.02,0003.8
Vịt giống Bố mẹ Grimaud (Miền Đông)đ/mái 1 ngày tuổi            50,000       50,000           –0.000.0
Vịt thịt Super-M (Miền Đông)đ/kg 39.000-40.000       43,100-8400-16.318,10072.4
Vịt thịt Grimaud (Miền Đông)đ/kg 40.000-41.000       44,700-8800-16.417,90066.8
Trứng vịt (Miền Bắc)đ/quả 2.800-3.000         2,8801204.328010.8
Trứng vịt (Miền Trung)đ/quả 2.800-3.000         2,870802.927010.4
Trứng vịt (Miền Đông)đ/quả 2.700-2.800         2,790-10-0.430012.0
Trứng vịt (Miền Tây)đ/quả 2.500-2.600         2,610200.831013.5
Nguồn: Channuoivietnam.com

 

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

This site uses Akismet to reduce spam. Learn how your comment data is processed.